Công dụng:
1. Đáp ứng nhu cầu tấm lợp cho mọi người dân.
2. Tấm lợp cho các công trình- nhà xưởng – kho bãi.
3. Phục vụ cho các công việc thủ công mỹ nghệ gò hàn.
4. Phục vụ cho các công việc cần đến thép mỏng.
2 Thông số kỹ thuật tôn mạ màu.
Khổ rộng: 600->1250mm, thông thường 1200mm.
Độ dày: 0,16 – 0,80 mm.
Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
Loại tôn nền: Tôn mạ kẽm Z6, , Tôn mạ nhôm kẽm AZ 40.
Màng sơn: Sơn nhiệt rắn polyestet dung cho màng sơn thành phẩm với màu sắc theo ý muốn khách hàng và sơn nhiệt rắn epoxy được dung chp lớp màng sơn lót.
Bảng trọng lượng tôn kẽm mạ màu (PPGI)
STT | Độ Dày Sau Khi Mạ Kẽm
(mm) |
Độ Dày Sau Khi Mạ Màu
(mm/mm) |
Khối Lượng Sau Khi Mạ Màu
(Kg/Mét) |
1 | 0,23 | 0,25mm x 1200 mm | 2,16 |
2 | 0,28 | 0,30mm x 1200 mm | 2,59 |
3 | 0,33 | 0,35mm x 1200 mm | 3,06 |
4 | 0,38 | 0,40mm x 1200 mm | 3,53 |
5 | 0,43 | 0,45mm x 1200 mm | 4,00 |
6 | 0,48 | 0,50mm x 1200 mm | 4,47 |
7 | 0,53 | 0,55mm x 1200 mm | 4,95 |
8 | 0,58 | 0,60mm x 1200 mm | 5,43 |
9 | 0,75 | 0,77mm x 1200 mm | 7,04 |
Bảng Độ Dày Lượng Mạ Nhôm Kẽm
STT | Mạ Nhôm Kẽm
(Ký Hiệu) |
Lượng mạ nhôm kẽm cả hai bề mặt
(g/m2) |
Độ dày lượng mạ tương đương
(mm) |
1 | AZ 40 | 40 | 0,015 |
2 | AZ 70 | 70 | 0,026 |
3 | AZ 100 | 100 | 0,036 |
4 | AZ 150 | 150 | 0,054 |
4. Bảng mạ màu:
5 Tính năng vượt trội.
– Thời gian sử dụng cao hơn các sản phẩm mạ kẽm và mạ nhôm kẽm.
– Tuổi thọ sản phẩm trên 10 năm trong điều kiện bình thường tại Việt Nam (Không bao gồm môi trường biển và axít).
– Màu sắc phong phú, tang tính thẩm mỷ cho công trình.
– Tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn bảo đảm tuổi thọ công trình.
6 Nguồn gốc tôn:
Nippovina cung ứng tôn kẽm, tôn lạnh, Tôn mạ màu với chất lương Nhật Bản được nhà máy tôn Phương Nam (SSSC) và các nhà cung cấp từ nước ngoài