TÔN MẠ NHÔM KẼM (TÔN LẠNH)

1 Công dụng:

Tôn lạnh hợp kim nhôm kẽm 55% thông thường dùng làm tấm lợp, và các linh kiện khác ngoài tấm lợp.

2 Thông số kỹ thuật tôn kẽm.

Khổ rộng: 600->1250mm, thông thường 1200mm.

Độ dày: 0,16 – 0,80 mm.

Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm

Loại tôn nền: Thép lá cán nguội phẩm chất cứng(H1), có độ bền kéo tương ứng là 550N/mm, Thép cán nguội phẩm chất mềm (SS) có độ bền kéo tương ứng là 270N/mm, sản xuất theo tiêu chuẩn nhật bản.

3 Độ dày và khối lượng tham khảo.

STT Mạ Nhôm Kẽm

(Ký Hiệu)

Lượng mạ nhôm kẽm  cả hai bề mặt (g/m2) Độ dày lượng mạ tương đương

(mm)

1 AZ 40 40 0,015
2 AZ 70 70 0,026
3 AZ 100 100 0,036
4 AZ 150 150 0,054

 

 

4 Tính năng vượt trội

–      Tuổi thọ sản phẩm trên 10 năm trong điều kiện bình thường tại Việt Nam (Không bao gồm môi trường biển và axít).

–      Tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn bảo đảm tuổi thọ công trình.

–      Có tính chống ăn mòn, và chịu nhiệt cao.

5 Nguồn gốc tôn.

Nippovina cung ứng tôn lạnh với chất lương Nhật Bản được nhà máy tôn Phương Nam (SSSC) và các nhà cung cấp từ nước ngoài.